(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ clarification
B2

clarification

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự làm rõ sự giải thích rõ sự minh bạch hóa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Clarification'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động làm cho điều gì đó trở nên rõ ràng hoặc dễ hiểu.

Definition (English Meaning)

The act of making something clear or understandable.

Ví dụ Thực tế với 'Clarification'

  • "We need clarification on the new company policy."

    "Chúng ta cần làm rõ về chính sách mới của công ty."

  • "The speaker provided some clarification on the complex topic."

    "Diễn giả đã cung cấp một số làm rõ về chủ đề phức tạp."

  • "I asked for clarification on the assignment requirements."

    "Tôi đã yêu cầu làm rõ về các yêu cầu của bài tập."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Clarification'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kinh doanh Học thuật

Ghi chú Cách dùng 'Clarification'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Clarification nhấn mạnh quá trình làm sáng tỏ một điều gì đó mơ hồ, phức tạp hoặc gây nhầm lẫn. Nó thường liên quan đến việc cung cấp thêm thông tin, giải thích chi tiết hơn, hoặc đơn giản hóa các khái niệm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on about of

* **on:** Thường dùng để chỉ sự làm rõ về một chủ đề cụ thể. Ví dụ: *clarification on the new policy*. * **about:** Tương tự như 'on', thường được sử dụng để chỉ sự làm rõ về một vấn đề hoặc tình huống. Ví dụ: *clarification about the project deadline*. * **of:** Thường dùng để chỉ sự làm rõ bản chất của một thứ gì đó. Ví dụ: *clarification of the rules*.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Clarification'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)