(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ classic
B2

classic

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

cổ điển kinh điển điển hình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Classic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được đánh giá theo thời gian là có chất lượng cao nhất và nổi bật so với các loại tương tự.

Definition (English Meaning)

Judged over a period of time to be of the highest quality and outstanding of its kind.

Ví dụ Thực tế với 'Classic'

  • "This is a classic example of Italian architecture."

    "Đây là một ví dụ điển hình về kiến trúc Ý."

  • "The Ford Mustang is a classic American car."

    "Chiếc Ford Mustang là một chiếc xe hơi cổ điển của Mỹ."

  • "She's wearing a classic little black dress."

    "Cô ấy đang mặc một chiếc váy đen nhỏ cổ điển."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Classic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

modern(hiện đại)
contemporary(đương đại)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Văn hóa Nghệ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Classic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'classic' khi là tính từ thường dùng để chỉ một cái gì đó được công nhận rộng rãi là xuất sắc, có giá trị lâu dài và là hình mẫu cho những thứ tương tự. Nó mang ý nghĩa về sự trường tồn và tính chuẩn mực. So với 'traditional' (truyền thống) thì 'classic' nhấn mạnh vào chất lượng và ảnh hưởng hơn là nguồn gốc hoặc thời gian.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Ví dụ: 'Classic in design' (cổ điển trong thiết kế), 'A classic of literature' (một tác phẩm văn học kinh điển). 'In' thường đi với khía cạnh mà vật đó cổ điển. 'Of' thường để chỉ loại, lĩnh vực mà vật đó thuộc về.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Classic'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)