(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ completed
B1

completed

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

đã hoàn thành hoàn tất xong xuôi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Completed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đã hoàn thành; có tất cả các phần hoặc yếu tố cần thiết.

Definition (English Meaning)

Finished; having all the necessary parts or elements.

Ví dụ Thực tế với 'Completed'

  • "The project is now completed and ready to launch."

    "Dự án hiện đã hoàn thành và sẵn sàng ra mắt."

  • "The application form is completed."

    "Đơn đăng ký đã được hoàn thành."

  • "The building was completed in 2020."

    "Tòa nhà đã được hoàn thành vào năm 2020."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Completed'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

finished(đã hoàn thành)
done(xong)
concluded(kết thúc)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Completed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả một nhiệm vụ, dự án hoặc quá trình đã kết thúc. Nó nhấn mạnh rằng mọi thứ cần thiết để hoàn thành đã được thực hiện. Khác với 'finished' ở chỗ 'completed' thường ngụ ý một mức độ hoàn thiện và đầy đủ hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Completed'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had completed the project last week.
Tôi ước tôi đã hoàn thành dự án vào tuần trước.
Phủ định
If only I hadn't completed the assignment so quickly, I would have found the error.
Giá mà tôi đã không hoàn thành bài tập quá nhanh, tôi đã có thể tìm ra lỗi sai.
Nghi vấn
Do you wish you had completed your degree before starting your business?
Bạn có ước rằng bạn đã hoàn thành bằng cấp của mình trước khi bắt đầu kinh doanh không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)