(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ constant factor
B2

constant factor

Noun

Nghĩa tiếng Việt

hệ số không đổi yếu tố không đổi hằng số
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Constant factor'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một đại lượng không thay đổi; một giá trị cố định.

Definition (English Meaning)

A quantity that does not change; a fixed value.

Ví dụ Thực tế với 'Constant factor'

  • "The constant factor in the formula for the area of a circle is π (pi)."

    "Hệ số không đổi trong công thức tính diện tích hình tròn là π (pi)."

  • "In the equation y = 5x, 5 is the constant factor."

    "Trong phương trình y = 5x, 5 là hệ số không đổi."

  • "We need to identify the constant factors influencing the experiment."

    "Chúng ta cần xác định các yếu tố không đổi ảnh hưởng đến thí nghiệm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Constant factor'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: constant factor
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Thống kê Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Constant factor'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong toán học và thống kê, 'constant factor' thường đề cập đến một số nhân cố định trong một phương trình hoặc biểu thức. Nó khác với một 'variable' (biến số) là đại lượng có thể thay đổi. Nó cũng khác với 'coefficient' (hệ số), dù hệ số thường là hằng số nhưng 'constant factor' nhấn mạnh tính chất bất biến hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in' dùng để chỉ bối cảnh hoặc biểu thức mà 'constant factor' xuất hiện (ví dụ: 'The constant factor in this equation is 2'). 'of' dùng để chỉ một thuộc tính hoặc đặc điểm (ví dụ: 'The property of being a constant factor').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Constant factor'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)