(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ corpse paint
B2

corpse paint

noun

Nghĩa tiếng Việt

mặt nạ xác chết trang điểm xác chết
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Corpse paint'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một kiểu trang điểm mặt màu đen và trắng được các nhạc sĩ black metal sử dụng để trông giống xác chết hoặc quỷ dữ.

Definition (English Meaning)

A style of black and white face paint used by black metal musicians to resemble corpses or demons.

Ví dụ Thực tế với 'Corpse paint'

  • "Many black metal musicians wear corpse paint to create a more extreme and theatrical image."

    "Nhiều nhạc sĩ black metal đeo mặt nạ xác chết để tạo ra một hình ảnh cực đoan và mang tính sân khấu hơn."

  • "The band's lead singer was almost unrecognizable under his thick layer of corpse paint."

    "Ca sĩ chính của ban nhạc gần như không thể nhận ra dưới lớp trang điểm xác chết dày cộm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Corpse paint'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: corpse paint
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc (Metal)

Ghi chú Cách dùng 'Corpse paint'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Corpse paint thường bao gồm nền trắng với các mảng đen xung quanh mắt và miệng, tạo hiệu ứng hốc hác, đáng sợ. Mục đích là để thể hiện sự ghê rợn, tăm tối và phi nhân tính, phù hợp với chủ đề của black metal. Khác với các loại trang điểm sân khấu khác, corpse paint mang tính biểu tượng sâu sắc, liên quan đến các yếu tố nghi lễ, thần thoại và sự phản kháng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Corpse paint'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)