crepuscular
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Crepuscular'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Liên quan đến hoặc giống như ánh sáng nhá nhem (hoàng hôn hoặc bình minh).
Definition (English Meaning)
Relating to or resembling twilight.
Ví dụ Thực tế với 'Crepuscular'
-
"Deer are crepuscular animals, most active at dawn and dusk."
"Hươu là động vật hoạt động về nhá nhem, hoạt động mạnh nhất vào lúc bình minh và hoàng hôn."
-
"Crepuscular rays streamed through the clouds at sunset."
"Những tia nắng nhá nhem chiếu xuyên qua những đám mây lúc hoàng hôn."
-
"Many bats are crepuscular hunters."
"Nhiều loài dơi là những kẻ săn mồi hoạt động về nhá nhem."
Từ loại & Từ liên quan của 'Crepuscular'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: crepuscular
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Crepuscular'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ này thường được sử dụng để mô tả các loài động vật hoạt động chủ yếu vào lúc nhá nhem, tức là vào khoảng thời gian hoàng hôn hoặc bình minh. Nó chỉ trạng thái ánh sáng yếu, không quá tối như ban đêm, cũng không quá sáng như ban ngày. Khác với 'nocturnal' (thuộc về ban đêm) và 'diurnal' (thuộc về ban ngày).
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Crepuscular'
Rule: tenses-future-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the sun sets completely, many nocturnal animals will have already begun their crepuscular activities.
|
Vào thời điểm mặt trời lặn hoàn toàn, nhiều động vật hoạt động về đêm sẽ đã bắt đầu các hoạt động nhá nhem của chúng. |
| Phủ định |
By 8 PM, the photographers won't have captured the best crepuscular light for their landscape shots.
|
Đến 8 giờ tối, các nhiếp ảnh gia sẽ chưa chụp được ánh sáng nhá nhem đẹp nhất cho những bức ảnh phong cảnh của họ. |
| Nghi vấn |
Will the bats have emerged for their crepuscular flight by the time we arrive at the cave?
|
Liệu những con dơi đã xuất hiện cho chuyến bay nhá nhem của chúng vào thời điểm chúng ta đến hang động chưa? |