(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ crystal structure
C1

crystal structure

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

cấu trúc tinh thể kết cấu tinh thể
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Crystal structure'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự sắp xếp của các nguyên tử, ion, hoặc phân tử trong một chất rắn tinh thể.

Definition (English Meaning)

The arrangement of atoms, ions, or molecules in a crystalline solid.

Ví dụ Thực tế với 'Crystal structure'

  • "The crystal structure of diamond is very strong, making it a hard material."

    "Cấu trúc tinh thể của kim cương rất vững chắc, khiến nó trở thành một vật liệu cứng."

  • "X-ray diffraction is used to determine the crystal structure of materials."

    "Nhiễu xạ tia X được sử dụng để xác định cấu trúc tinh thể của vật liệu."

  • "Different crystal structures lead to different material properties."

    "Các cấu trúc tinh thể khác nhau dẫn đến các tính chất vật liệu khác nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Crystal structure'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: crystal structure
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

lattice structure(cấu trúc mạng lưới)
crystalline structure(cấu trúc kết tinh)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Hóa học Khoa học vật liệu

Ghi chú Cách dùng 'Crystal structure'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cấu trúc tinh thể mô tả cách các hạt (nguyên tử, ion, phân tử) được sắp xếp trong một vật liệu tinh thể. Cấu trúc này mang tính chất lặp lại và tuần hoàn trong không gian ba chiều. Nó ảnh hưởng đến nhiều tính chất vật lý và hóa học của vật liệu, ví dụ như độ cứng, tính dẫn điện, và quang học.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'crystal structure of a material' chỉ cấu trúc tinh thể đặc trưng của một vật liệu cụ thể. 'crystal structure in a sample' ám chỉ cấu trúc tinh thể tồn tại trong một mẫu vật.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Crystal structure'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)