(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ email etiquette
B2

email etiquette

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phép lịch sự trong email văn hóa email quy tắc ứng xử trong email
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Email etiquette'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bộ quy tắc và quy ước chi phối cách mọi người nên cư xử khi giao tiếp qua email. Hay còn gọi là phép lịch sự trong email.

Definition (English Meaning)

The set of rules and conventions that govern how people should behave when communicating via email.

Ví dụ Thực tế với 'Email etiquette'

  • "Good email etiquette is essential for professional communication."

    "Phép lịch sự trong email là rất cần thiết cho giao tiếp chuyên nghiệp."

  • "Following proper email etiquette can help you avoid misunderstandings."

    "Tuân thủ phép lịch sự trong email có thể giúp bạn tránh những hiểu lầm."

  • "Many companies have specific guidelines for email etiquette to ensure consistent communication."

    "Nhiều công ty có các hướng dẫn cụ thể về phép lịch sự trong email để đảm bảo giao tiếp nhất quán."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Email etiquette'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Giao tiếp

Ghi chú Cách dùng 'Email etiquette'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Email etiquette bao gồm các quy tắc về cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng hay không trang trọng, cách xưng hô, cách viết tiêu đề, cách sử dụng chữ hoa/thường, cách hồi đáp email, và những điều nên tránh trong email (ví dụ: gửi thư rác, sử dụng ngôn ngữ thô tục). Nó nhấn mạnh sự tôn trọng, rõ ràng, và tính chuyên nghiệp trong giao tiếp email.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

regarding in terms of

regarding: liên quan đến (ví dụ: email etiquette regarding subject lines). in terms of: về mặt (ví dụ: email etiquette in terms of tone).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Email etiquette'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)