(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ established business
B2

established business

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

doanh nghiệp lâu đời cơ sở kinh doanh lâu năm doanh nghiệp có uy tín công ty đã có tên tuổi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Established business'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đã tồn tại lâu và do đó được công nhận và chấp nhận rộng rãi.

Definition (English Meaning)

Having been in existence for a long time and therefore recognized and generally accepted.

Ví dụ Thực tế với 'Established business'

  • "The company is an established business with a long history of success."

    "Công ty là một doanh nghiệp lâu đời với một lịch sử thành công dài."

  • "He inherited an established business from his father."

    "Anh ấy thừa kế một doanh nghiệp lâu đời từ cha mình."

  • "The established business is expanding its operations into new markets."

    "Doanh nghiệp lâu đời đang mở rộng hoạt động sang các thị trường mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Established business'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

start-up business(doanh nghiệp khởi nghiệp)
new business(doanh nghiệp mới)

Từ liên quan (Related Words)

legacy business(doanh nghiệp truyền thống)
family business(doanh nghiệp gia đình)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Established business'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi 'established' được sử dụng trước một danh từ như 'business,' nó ngụ ý rằng doanh nghiệp đó đã hoạt động trong một thời gian đáng kể, có uy tín và thường có một lượng khách hàng trung thành. Nó mang ý nghĩa về sự ổn định và đáng tin cậy, trái ngược với một doanh nghiệp mới thành lập (start-up) hoặc một doanh nghiệp chưa được biết đến nhiều.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Established business'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)