(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ faith
B1

faith

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đức tin niềm tin sự tin tưởng tín ngưỡng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Faith'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự tin tưởng hoàn toàn hoặc sự tự tin vào ai đó hoặc điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Complete trust or confidence in someone or something.

Ví dụ Thực tế với 'Faith'

  • "She has great faith in her doctor."

    "Cô ấy rất tin tưởng vào bác sĩ của mình."

  • "It requires a leap of faith to start your own business."

    "Cần một bước nhảy vọt của niềm tin để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng bạn."

  • "The survivors have lost their faith in humanity."

    "Những người sống sót đã mất niềm tin vào nhân loại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Faith'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Tôn giáo Triết học

Ghi chú Cách dùng 'Faith'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Faith thường mang ý nghĩa của sự tin tưởng mà không cần bằng chứng, đặc biệt trong tôn giáo. Nó khác với 'belief' (niềm tin) ở chỗ 'faith' thường sâu sắc và dựa trên cảm xúc hơn là lý trí. So sánh với 'trust' (sự tin cậy) là thiên về sự đảm bảo dựa trên kinh nghiệm hoặc bằng chứng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'Faith in' được sử dụng để chỉ sự tin tưởng vào một người, một ý tưởng hoặc một hệ thống. Ví dụ: 'I have faith in you.' ('Faith of' thường ít phổ biến hơn nhưng có thể được dùng để chỉ bản chất hoặc đặc điểm của đức tin. Ví dụ: 'a faith of great simplicity' (một đức tin với sự giản dị lớn).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Faith'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)