(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ feigning
C1

feigning

Động từ (dạng -ing)

Nghĩa tiếng Việt

giả vờ làm bộ giả đò giả cách
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Feigning'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng hiện tại phân từ của 'feign': giả vờ, làm ra vẻ, đóng kịch (một cảm xúc, trạng thái, hoặc vết thương).

Definition (English Meaning)

Present participle of 'feign': pretending to be affected by (a feeling, state, or injury).

Ví dụ Thực tế với 'Feigning'

  • "He was feigning illness to avoid going to work."

    "Anh ta đang giả vờ bị ốm để trốn đi làm."

  • "The child was feigning sleep to avoid bedtime."

    "Đứa trẻ đang giả vờ ngủ để trốn đi ngủ."

  • "She accused him of feigning ignorance."

    "Cô ấy buộc tội anh ta giả vờ không biết."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Feigning'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

simulating(giả lập)
pretending(giả vờ)
imitating(bắt chước)

Trái nghĩa (Antonyms)

being genuine(thật lòng)
being honest(thành thật)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Feigning'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

'Feigning' thường được dùng để mô tả hành động giả vờ nhằm mục đích lừa dối hoặc tạo ấn tượng sai lệch. Nó nhấn mạnh sự chủ động và cố ý trong việc tạo ra một biểu hiện không thật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at for

Sử dụng 'at' khi nhắm mục tiêu sự giả vờ vào một người hoặc một nhóm người cụ thể. Sử dụng 'for' khi chỉ mục đích hoặc lý do của sự giả vờ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Feigning'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)