(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sedimentary rock
B2

sedimentary rock

noun

Nghĩa tiếng Việt

đá trầm tích
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sedimentary rock'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đá trầm tích, loại đá hình thành từ trầm tích lắng đọng bởi nước, gió hoặc băng.

Definition (English Meaning)

Rock that has formed from sediment deposited by water, wind, or ice.

Ví dụ Thực tế với 'Sedimentary rock'

  • "Sandstone is a type of sedimentary rock."

    "Đá sa thạch là một loại đá trầm tích."

  • "Sedimentary rocks often contain fossils."

    "Đá trầm tích thường chứa hóa thạch."

  • "The Grand Canyon is famous for its layers of sedimentary rock."

    "Hẻm núi Grand Canyon nổi tiếng với các lớp đá trầm tích."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sedimentary rock'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa chất học

Ghi chú Cách dùng 'Sedimentary rock'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đá trầm tích được hình thành do sự tích tụ và nén chặt của các vật liệu trầm tích (như cát, bùn, xác sinh vật) qua thời gian dài. Khác với đá magma (igneous rock) hình thành từ sự nguội lạnh của magma và đá biến chất (metamorphic rock) hình thành từ sự biến đổi của các loại đá khác dưới áp suất và nhiệt độ cao.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

"in" được dùng để chỉ sự hiện diện của đá trầm tích ở một khu vực cụ thể (e.g., sedimentary rock in the Grand Canyon). "of" được dùng để chỉ thành phần cấu tạo của đá trầm tích (e.g., sedimentary rock of sandstone).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sedimentary rock'

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Sedimentary rock forms from the accumulation of sediments.
Đá trầm tích hình thành từ sự tích tụ của các trầm tích.
Phủ định
That sample is not sedimentary rock.
Mẫu vật đó không phải là đá trầm tích.
Nghi vấn
Is sandstone a type of sedimentary rock?
Đá sa thạch có phải là một loại đá trầm tích không?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I were a geologist, I would study sedimentary rock formations in the Grand Canyon.
Nếu tôi là một nhà địa chất, tôi sẽ nghiên cứu các thành tạo đá trầm tích ở Grand Canyon.
Phủ định
If there weren't so much sedimentary rock in that area, we wouldn't have found so many fossils.
Nếu không có nhiều đá trầm tích ở khu vực đó, chúng ta đã không tìm thấy nhiều hóa thạch đến vậy.
Nghi vấn
Would we learn more about Earth's history if we studied sedimentary layers more closely?
Liệu chúng ta có học được nhiều hơn về lịch sử Trái Đất nếu chúng ta nghiên cứu các lớp trầm tích kỹ hơn không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the geologist had studied the sedimentary rock formations more carefully, she would have discovered the fossils.
Nếu nhà địa chất đã nghiên cứu kỹ hơn các thành hệ đá trầm tích, cô ấy đã có thể phát hiện ra hóa thạch.
Phủ định
If they hadn't analyzed the sedimentary layers, they wouldn't have understood the geological history of the area.
Nếu họ không phân tích các lớp trầm tích, họ đã không thể hiểu được lịch sử địa chất của khu vực.
Nghi vấn
Would the engineers have built the tunnel safely if they had known about the weak sedimentary structure?
Liệu các kỹ sư có xây dựng đường hầm một cách an toàn nếu họ biết về cấu trúc trầm tích yếu không?

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Geologists study sedimentary rock formations to understand Earth's history.
Các nhà địa chất nghiên cứu sự hình thành đá trầm tích để hiểu lịch sử Trái Đất.
Phủ định
Never have I seen such a diverse collection of sedimentary rocks in one place.
Chưa bao giờ tôi thấy một bộ sưu tập đá trầm tích đa dạng như vậy ở cùng một nơi.
Nghi vấn
Should sedimentary layers reveal fossils, what insights might they offer about ancient life?
Nếu các lớp trầm tích tiết lộ hóa thạch, chúng có thể cung cấp những hiểu biết gì về sự sống cổ đại?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the new museum opens, geologists will have studied the sedimentary rock formations in the area extensively.
Vào thời điểm bảo tàng mới mở cửa, các nhà địa chất học sẽ đã nghiên cứu kỹ lưỡng các thành hệ đá trầm tích trong khu vực.
Phủ định
By next year, they won't have discovered any new sedimentary rock deposits in that region.
Đến năm sau, họ sẽ chưa phát hiện ra bất kỳ mỏ đá trầm tích mới nào trong khu vực đó.
Nghi vấn
Will the students have analyzed the composition of the sedimentary rock sample by the end of the semester?
Liệu các sinh viên đã phân tích xong thành phần của mẫu đá trầm tích vào cuối học kỳ chưa?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Scientists will study sedimentary rock formations to understand Earth's past climates.
Các nhà khoa học sẽ nghiên cứu sự hình thành đá trầm tích để hiểu về khí hậu quá khứ của Trái Đất.
Phủ định
The geologist won't classify that specific sample as sedimentary rock until further analysis is complete.
Nhà địa chất sẽ không phân loại mẫu cụ thể đó là đá trầm tích cho đến khi hoàn thành phân tích thêm.
Nghi vấn
Will they find more sedimentary rock layers during the excavation next week?
Liệu họ có tìm thấy nhiều lớp đá trầm tích hơn trong quá trình khai quật vào tuần tới không?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Sedimentary rock forms from the accumulation of sediments.
Đá trầm tích hình thành từ sự tích tụ của các trầm tích.
Phủ định
The geologist does not classify this as a sedimentary rock.
Nhà địa chất không phân loại đây là đá trầm tích.
Nghi vấn
Does the river carry sediment that eventually forms sedimentary rock?
Sông có mang theo trầm tích mà cuối cùng hình thành đá trầm tích không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)