(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ geospatial data
C1

geospatial data

noun

Nghĩa tiếng Việt

dữ liệu không gian địa lý dữ liệu địa không gian thông tin địa lý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Geospatial data'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dữ liệu được liên kết với một vị trí cụ thể trên bề mặt Trái Đất.

Definition (English Meaning)

Data that is associated with a specific location on the Earth's surface.

Ví dụ Thực tế với 'Geospatial data'

  • "Geospatial data is crucial for environmental monitoring and urban planning."

    "Dữ liệu không gian địa lý rất quan trọng cho việc giám sát môi trường và quy hoạch đô thị."

  • "The government uses geospatial data to track population movements."

    "Chính phủ sử dụng dữ liệu không gian địa lý để theo dõi sự di chuyển của dân số."

  • "Analyzing geospatial data can help predict the spread of diseases."

    "Phân tích dữ liệu không gian địa lý có thể giúp dự đoán sự lây lan của dịch bệnh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Geospatial data'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

georeferenced data(dữ liệu được tham chiếu địa lý)
location-based data(dữ liệu dựa trên vị trí)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Công nghệ thông tin Khoa học môi trường

Ghi chú Cách dùng 'Geospatial data'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dữ liệu không gian địa lý bao gồm thông tin về vị trí địa lý (ví dụ: tọa độ, độ cao) và các thuộc tính liên quan đến vị trí đó (ví dụ: dân số, loại đất, khí hậu). Nó thường được sử dụng trong các hệ thống thông tin địa lý (GIS) để phân tích, trực quan hóa và quản lý thông tin liên quan đến vị trí.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on in for

* on: 'geospatial data on deforestation' (dữ liệu về nạn phá rừng). * in: 'geospatial data in urban planning' (dữ liệu trong quy hoạch đô thị). * for: 'geospatial data for disaster response' (dữ liệu cho ứng phó thảm họa).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Geospatial data'

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Geospatial data is essential for urban planning: it provides detailed insights into land use, population density, and infrastructure.
Dữ liệu không gian địa lý rất cần thiết cho quy hoạch đô thị: nó cung cấp thông tin chi tiết về sử dụng đất, mật độ dân số và cơ sở hạ tầng.
Phủ định
The project did not utilize geospatial data effectively: it lacked the necessary tools and expertise to analyze location-based information.
Dự án đã không sử dụng dữ liệu không gian địa lý một cách hiệu quả: nó thiếu các công cụ và chuyên môn cần thiết để phân tích thông tin dựa trên vị trí.
Nghi vấn
Can geospatial data help us predict traffic patterns?: by analyzing real-time location information, we can optimize routes and reduce congestion.
Dữ liệu không gian địa lý có thể giúp chúng ta dự đoán mô hình giao thông không?: bằng cách phân tích thông tin vị trí theo thời gian thực, chúng ta có thể tối ưu hóa các tuyến đường và giảm tắc nghẽn.

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If we had analyzed the geospatial data more carefully, we would have predicted the earthquake's impact more accurately.
Nếu chúng ta đã phân tích dữ liệu không gian địa lý cẩn thận hơn, chúng ta đã có thể dự đoán tác động của trận động đất chính xác hơn.
Phủ định
If the government had not invested in advanced geospatial data analysis tools, they would not have been able to effectively manage the flood relief efforts.
Nếu chính phủ đã không đầu tư vào các công cụ phân tích dữ liệu không gian địa lý tiên tiến, họ đã không thể quản lý hiệu quả các nỗ lực cứu trợ lũ lụt.
Nghi vấn
Would the rescue team have found the survivors sooner if they had used more detailed geospatial data?
Đội cứu hộ có tìm thấy những người sống sót sớm hơn không nếu họ đã sử dụng dữ liệu không gian địa lý chi tiết hơn?
(Vị trí vocab_tab4_inline)