(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ glitter
B1

glitter

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

kim tuyến lấp lánh ánh kim
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Glitter'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những mảnh vật liệu lấp lánh nhỏ dùng để trang trí.

Definition (English Meaning)

Small pieces of shiny material used for decoration.

Ví dụ Thực tế với 'Glitter'

  • "The dress was covered in glitter."

    "Chiếc váy được phủ đầy những hạt lấp lánh."

  • "She sprinkled glitter on the birthday cards."

    "Cô ấy rắc kim tuyến lên những tấm thiệp sinh nhật."

  • "The water glittered under the moonlight."

    "Mặt nước lấp lánh dưới ánh trăng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Glitter'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: glitter
  • Verb: glitter
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Glitter'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Glitter thường được dùng để chỉ những hạt nhỏ, lấp lánh, có nhiều màu sắc và được dùng để trang trí quần áo, đồ vật, hoặc sử dụng trong mỹ phẩm. Nó mang ý nghĩa vui tươi, bắt mắt và có thể hơi phù phiếm. So với 'sparkle', 'glitter' thường có kích thước lớn hơn và hiệu ứng mạnh hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of with

‘Glitter of’: dùng để chỉ chất liệu tạo ra sự lấp lánh (ví dụ: glitter of gold). ‘With glitter’: dùng để diễn tả cái gì đó được trang trí bằng glitter (ví dụ: decorated with glitter).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Glitter'

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The stage had been glittering brightly before the main performance started.
Sân khấu đã lấp lánh rực rỡ trước khi buổi biểu diễn chính bắt đầu.
Phủ định
The children hadn't been glittering the crafts when their teacher called them for lunch.
Những đứa trẻ đã không đính kim tuyến lên đồ thủ công khi giáo viên gọi chúng ăn trưa.
Nghi vấn
Had the snow been glittering in the sunlight all morning?
Tuyết có đang lấp lánh dưới ánh mặt trời cả buổi sáng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)