(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ grateful
B1

grateful

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

biết ơn cảm kích mang ơn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Grateful'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cảm thấy hoặc thể hiện sự biết ơn đối với lòng tốt; biết ơn, cảm kích.

Definition (English Meaning)

Feeling or showing an appreciation of kindness; thankful.

Ví dụ Thực tế với 'Grateful'

  • "I am so grateful for your help during this difficult time."

    "Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của bạn trong thời gian khó khăn này."

  • "She was grateful to him for saving her life."

    "Cô ấy biết ơn anh ấy vì đã cứu mạng cô ấy."

  • "I'm grateful that you came."

    "Tôi rất vui vì bạn đã đến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Grateful'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Grateful'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'grateful' diễn tả cảm giác biết ơn sâu sắc đối với ai đó hoặc điều gì đó. Nó thường được sử dụng khi ai đó đã làm điều gì đó tốt đẹp hoặc hữu ích cho bạn. 'Grateful' mang sắc thái trang trọng hơn so với 'thankful'. Trong khi 'thankful' có thể dùng cho những điều nhỏ nhặt, 'grateful' thường được dùng khi ai đó đã giúp đỡ bạn rất nhiều hoặc bạn đã trải qua một điều gì đó khó khăn và nhận được sự giúp đỡ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

Grateful FOR: Dùng để diễn tả biết ơn về điều gì đó (ví dụ: I am grateful for your help).
Grateful TO: Dùng để diễn tả biết ơn đối với ai đó (ví dụ: I am grateful to you for your help).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Grateful'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)