(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ griping
B2

griping

Noun

Nghĩa tiếng Việt

sự cằn nhằn sự phàn nàn dai dẳng kêu ca
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Griping'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự phàn nàn hoặc cằn nhằn liên tục.

Definition (English Meaning)

Persistent complaining or grumbling.

Ví dụ Thực tế với 'Griping'

  • "There's been a lot of griping about the new policies."

    "Có rất nhiều sự phàn nàn về những chính sách mới."

  • "The constant griping was starting to get on my nerves."

    "Sự phàn nàn liên tục bắt đầu làm tôi phát cáu."

  • "Stop griping and do something about it!"

    "Đừng có phàn nàn nữa mà hãy làm gì đó đi!"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Griping'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: griping
  • Verb: gripe
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

complaining(phàn nàn)
grumbling(càu nhàu)
whining(rên rỉ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Griping'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Diễn tả hành động bày tỏ sự không hài lòng một cách dai dẳng. Khác với 'complaint' (lời phàn nàn cụ thể) và 'grumble' (càu nhàu nhỏ, không rõ ràng). 'Griping' nhấn mạnh tính chất kéo dài và khó chịu của việc phàn nàn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Griping'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
After weeks of griping, the team finally decided to address the issues, and they developed a plan for improvement.
Sau nhiều tuần phàn nàn, cuối cùng đội đã quyết định giải quyết các vấn đề, và họ đã phát triển một kế hoạch để cải thiện.
Phủ định
Despite the constant griping, he didn't offer any constructive solutions, nor did he try to understand the other side's perspective.
Mặc dù liên tục phàn nàn, anh ấy đã không đưa ra bất kỳ giải pháp xây dựng nào, cũng như không cố gắng hiểu quan điểm của phía bên kia.
Nghi vấn
Considering all the griping, Sarah, do you honestly think things will improve without some real effort?
Xem xét tất cả những lời phàn nàn đó, Sarah, bạn có thực sự nghĩ rằng mọi thứ sẽ cải thiện nếu không có một nỗ lực thực sự nào không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)