(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ honest discussion
B2

honest discussion

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

thảo luận thẳng thắn trao đổi chân thành bàn bạc một cách trung thực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Honest discussion'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không gian dối; chân thật và thành thật.

Definition (English Meaning)

Free of deceit; truthful and sincere.

Ví dụ Thực tế với 'Honest discussion'

  • "He gave an honest answer to the question."

    "Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời trung thực cho câu hỏi đó."

  • "The company needs to have an honest discussion about its future."

    "Công ty cần có một cuộc thảo luận trung thực về tương lai của nó."

  • "We had a very honest discussion about our feelings."

    "Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận rất trung thực về cảm xúc của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Honest discussion'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: discussion
  • Adjective: honest
  • Adverb: honestly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

dishonest discussion(cuộc thảo luận không trung thực)
insincere discussion(cuộc thảo luận không thành thật)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Honest discussion'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'honest' nhấn mạnh sự trung thực, liêm chính và thẳng thắn. Nó thường được dùng để mô tả người hoặc hành động, lời nói thể hiện sự trung thực. Khác với 'sincere' (thành thật), 'honest' tập trung vào việc không nói dối hoặc che giấu sự thật, trong khi 'sincere' tập trung vào sự chân thành trong cảm xúc và động cơ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Honest discussion'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They had had an honest discussion about their finances before deciding to buy the house.
Họ đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn về tài chính của họ trước khi quyết định mua căn nhà.
Phủ định
She hadn't had an honest discussion with her parents about her career goals until after she'd already accepted the job.
Cô ấy đã không có một cuộc thảo luận thẳng thắn với bố mẹ về mục tiêu nghề nghiệp của mình cho đến khi cô ấy đã chấp nhận công việc.
Nghi vấn
Had he had an honest discussion with the team about the project's risks before the deadline?
Anh ấy đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn với nhóm về những rủi ro của dự án trước thời hạn chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)