(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ in conformity with
B2

in conformity with

Prepositional phrase

Nghĩa tiếng Việt

tuân theo phù hợp với theo đúng chiếu theo căn cứ theo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'In conformity with'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tuân theo hoặc tuân thủ một quy tắc, luật lệ, phong tục, v.v.

Definition (English Meaning)

Following or obeying a rule, law, custom, etc.

Ví dụ Thực tế với 'In conformity with'

  • "The building was constructed in conformity with local regulations."

    "Tòa nhà được xây dựng tuân theo các quy định của địa phương."

  • "All products must be manufactured in conformity with safety standards."

    "Tất cả các sản phẩm phải được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn an toàn."

  • "The experiment was conducted in conformity with ethical guidelines."

    "Thí nghiệm được tiến hành tuân thủ các hướng dẫn đạo đức."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'In conformity with'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'In conformity with'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này mang sắc thái trang trọng, thường được sử dụng trong văn bản pháp lý, chính thức hoặc học thuật. Nó nhấn mạnh sự phù hợp và tuân thủ nghiêm ngặt với một tiêu chuẩn hoặc quy tắc nhất định. So với các cụm từ tương tự như "in accordance with" hoặc "according to", "in conformity with" có thể ngụ ý một mức độ chính xác và tuân thủ cao hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'In conformity with'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, the project was completed in conformity with all the regulations.
Ồ, dự án đã được hoàn thành phù hợp với tất cả các quy định.
Phủ định
Oh, the building wasn't constructed in conformity with the approved plans.
Ồ, tòa nhà đã không được xây dựng phù hợp với các bản vẽ đã được phê duyệt.
Nghi vấn
Hey, was the product manufactured in conformity with the safety standards?
Này, sản phẩm có được sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)