(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ microcirculation
C1

microcirculation

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vi tuần hoàn tuần hoàn vi mạch
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Microcirculation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự tuần hoàn máu trong các mạch máu nhỏ nhất (mao mạch) của cơ thể.

Definition (English Meaning)

The circulation of blood in the smallest blood vessels (capillaries) of the body.

Ví dụ Thực tế với 'Microcirculation'

  • "Impaired microcirculation can lead to tissue damage."

    "Sự suy giảm vi tuần hoàn có thể dẫn đến tổn thương mô."

  • "Researchers are studying the effects of diabetes on microcirculation."

    "Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu ảnh hưởng của bệnh tiểu đường lên vi tuần hoàn."

  • "The drug improves microcirculation in the extremities."

    "Thuốc này cải thiện vi tuần hoàn ở các chi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Microcirculation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: microcirculation
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Microcirculation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'microcirculation' đề cập đến dòng máu chảy qua các mao mạch, tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho các mô, đồng thời loại bỏ các chất thải. Sự suy giảm chức năng vi tuần hoàn có thể dẫn đến nhiều bệnh lý khác nhau.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in: Được sử dụng để chỉ vị trí hoặc phạm vi mà vi tuần hoàn xảy ra (ví dụ: microcirculation in the skin). of: Được sử dụng để chỉ thuộc tính hoặc đặc điểm của vi tuần hoàn (ví dụ: disorders of microcirculation).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Microcirculation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)