(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mystery novel
B2

mystery novel

noun

Nghĩa tiếng Việt

tiểu thuyết trinh thám truyện trinh thám
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mystery novel'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thể loại tiểu thuyết mà trong đó một thám tử, chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư, giải quyết một vụ án hoặc một loạt các vụ án.

Definition (English Meaning)

A genre of fiction in which a detective, professional or amateur, solves a crime or series of crimes.

Ví dụ Thực tế với 'Mystery novel'

  • "She enjoys reading a good mystery novel before bed."

    "Cô ấy thích đọc một cuốn tiểu thuyết trinh thám hay trước khi đi ngủ."

  • "Agatha Christie is famous for writing mystery novels."

    "Agatha Christie nổi tiếng với việc viết tiểu thuyết trinh thám."

  • "He spent the entire weekend absorbed in a mystery novel."

    "Anh ấy đã dành cả cuối tuần đắm chìm trong một cuốn tiểu thuyết trinh thám."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mystery novel'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: novel
  • Adjective: mystery
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

romance novel(tiểu thuyết lãng mạn)
science fiction novel(tiểu thuyết khoa học viễn tưởng)

Từ liên quan (Related Words)

crime fiction(văn học tội phạm) thriller(truyện kinh dị) suspense(sự hồi hộp)
clue(manh mối)
red herring(manh mối đánh lạc hướng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Mystery novel'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thể loại này tập trung vào việc xây dựng sự hồi hộp và bất ngờ cho đến khi danh tính của thủ phạm được tiết lộ. Thường bao gồm các yếu tố như manh mối, nhân chứng, nghi phạm và những khúc mắc bất ngờ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about in

'about' dùng khi nói về nội dung, chủ đề của cuốn tiểu thuyết. 'in' dùng để chỉ sự tham gia, sự yêu thích thể loại tiểu thuyết này.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mystery novel'

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had been writing a mystery novel for five years before she finally got it published.
Cô ấy đã viết một cuốn tiểu thuyết trinh thám trong năm năm trước khi cuối cùng cô ấy xuất bản nó.
Phủ định
He hadn't been reading mystery novels before his friend recommended one to him.
Anh ấy đã không đọc tiểu thuyết trinh thám trước khi bạn anh ấy giới thiệu một cuốn cho anh ấy.
Nghi vấn
Had they been discussing the mystery novel's plot for hours before they realized they had different copies?
Có phải họ đã thảo luận về cốt truyện của cuốn tiểu thuyết trinh thám hàng giờ trước khi họ nhận ra họ có các bản sao khác nhau không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)