(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ova
C1

ova

Danh từ (số nhiều)

Nghĩa tiếng Việt

trứng (số nhiều)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ova'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Số nhiều của 'ovum', tế bào sinh sản của con cái (trứng).

Definition (English Meaning)

Plural of ovum, a female reproductive cell.

Ví dụ Thực tế với 'Ova'

  • "The biologist studied the development of ova in various species."

    "Nhà sinh vật học đã nghiên cứu sự phát triển của trứng ở nhiều loài khác nhau."

  • "The experiment examined the effect of different chemicals on the development of ova."

    "Thí nghiệm đã kiểm tra ảnh hưởng của các hóa chất khác nhau đến sự phát triển của trứng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ova'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: ova
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

eggs(trứng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

ovum(trứng (số ít))
sperm(tinh trùng)
fertilization(sự thụ tinh)
reproduction(sự sinh sản)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Ova'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

'Ova' là dạng số nhiều của 'ovum'. Trong sinh học, nó thường được sử dụng để chỉ tập hợp các tế bào trứng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ova'

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The ova are stored in the ovary.
Các noãn được lưu trữ trong buồng trứng.
Phủ định
The ova are not visible without a microscope.
Các noãn không thể nhìn thấy nếu không có kính hiển vi.
Nghi vấn
Are the ova ready for fertilization?
Các noãn đã sẵn sàng để thụ tinh chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)