(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ over-management
C1

over-management

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

quản lý quá mức kiểm soát thái quá can thiệp quá sâu vào quản lý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Over-management'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động kiểm soát hoặc tổ chức ai đó hoặc cái gì đó một cách thái quá.

Definition (English Meaning)

The act of controlling or organizing someone or something to an excessive degree.

Ví dụ Thực tế với 'Over-management'

  • "The company's over-management style stifled innovation and creativity."

    "Phong cách quản lý quá mức của công ty đã kìm hãm sự đổi mới và sáng tạo."

  • "Over-management can lead to employee burnout and high turnover rates."

    "Quản lý quá mức có thể dẫn đến tình trạng nhân viên kiệt sức và tỷ lệ thôi việc cao."

  • "The project failed due to over-management and a lack of trust in the team."

    "Dự án thất bại do quản lý quá mức và thiếu tin tưởng vào nhóm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Over-management'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: over-management
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

under-management(thiếu quản lý)

Từ liên quan (Related Words)

bureaucracy(quan liêu)
control(kiểm soát)
authority(quyền lực)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Quản lý

Ghi chú Cách dùng 'Over-management'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Over-management thường đề cập đến việc can thiệp quá sâu vào công việc của người khác, dẫn đến hạn chế sự sáng tạo, giảm hiệu suất và gây khó chịu cho nhân viên. Nó khác với 'management' thông thường ở mức độ can thiệp và kiểm soát.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Thường được sử dụng để chỉ đối tượng bị kiểm soát quá mức (ví dụ: over-management of resources, over-management of employees).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Over-management'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)