(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ physical
B1

physical

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

vật chất thể chất vật lý hữu hình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Physical'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến cơ thể, vật chất, hữu hình, trái ngược với tinh thần.

Definition (English Meaning)

Relating to the body as opposed to the mind.

Ví dụ Thực tế với 'Physical'

  • "Regular physical exercise is important for maintaining good health."

    "Tập thể dục thường xuyên rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt."

  • "She suffered a physical injury in the accident."

    "Cô ấy bị thương tích về thể chất trong vụ tai nạn."

  • "The physical world is governed by natural laws."

    "Thế giới vật chất được điều khiển bởi các định luật tự nhiên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Physical'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

physics(vật lý học)
body(cơ thể)
health(sức khỏe)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Khoa học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Physical'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'physical' thường được dùng để chỉ những gì có thể cảm nhận được bằng các giác quan, hoặc liên quan đến cơ thể và hoạt động của nó. Nó thường đối lập với các khái niệm như 'mental' (tinh thần) hoặc 'spiritual' (tâm linh). Sự khác biệt với 'bodily' là 'physical' mang tính tổng quát hơn, có thể áp dụng cho cả vật chất vô tri, trong khi 'bodily' chỉ áp dụng cho cơ thể sống.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

'in physical form/condition': ở dạng vật chất/tình trạng thể chất. 'with physical effort': với nỗ lực thể chất.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Physical'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)