(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pioneers
B2

pioneers

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người tiên phong người đi đầu người mở đường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pioneers'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người tiên phong, người đi đầu trong việc khám phá hoặc định cư ở một vùng đất hoặc khu vực mới.

Definition (English Meaning)

A person who is among the first to explore or settle a new country or area.

Ví dụ Thực tế với 'Pioneers'

  • "The early pioneers faced many hardships."

    "Những người tiên phong ban đầu phải đối mặt với nhiều khó khăn."

  • "These technological pioneers are changing the world."

    "Những người tiên phong công nghệ này đang thay đổi thế giới."

  • "She was one of the pioneers of modern nursing."

    "Cô ấy là một trong những người tiên phong của ngành điều dưỡng hiện đại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pioneers'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

follower(người theo sau)
imitator(người bắt chước)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử Kinh doanh Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Pioneers'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'pioneer' thường mang ý nghĩa tích cực, chỉ những người có tầm nhìn xa, dám chấp nhận rủi ro để mở đường cho những người khác. So với 'explorer' (nhà thám hiểm), 'pioneer' nhấn mạnh khía cạnh khai phá và xây dựng hơn là chỉ đơn thuần khám phá.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘Pioneer in’ được dùng để chỉ người tiên phong trong một lĩnh vực cụ thể. Ví dụ: ‘He was a pioneer in aviation’. ‘Pioneer of’ cũng có nghĩa tương tự, ví dụ: ‘She is a pioneer of modern dance’.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pioneers'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)