(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ poorly-built
B2

poorly-built

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

xây dựng kém chất lượng xây cẩu thả làm ẩu chất lượng xây dựng kém
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Poorly-built'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được xây dựng hoặc làm một cách tồi tệ; chất lượng xây dựng thấp.

Definition (English Meaning)

Constructed or made badly; of low quality in construction.

Ví dụ Thực tế với 'Poorly-built'

  • "The house was poorly-built and started to fall apart after only a few years."

    "Ngôi nhà được xây dựng tồi tệ và bắt đầu xuống cấp chỉ sau vài năm."

  • "A poorly-built bridge collapsed during the storm."

    "Một cây cầu xây dựng kém đã sập trong cơn bão."

  • "The poorly-built furniture fell apart easily."

    "Đồ nội thất xây dựng kém dễ dàng bị hỏng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Poorly-built'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: poorly-built
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xây dựng/Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Poorly-built'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'poorly-built' thường dùng để mô tả các công trình xây dựng, đồ vật hoặc hệ thống có chất lượng kém do tay nghề yếu kém hoặc vật liệu không đạt tiêu chuẩn. Nó nhấn mạnh vào khía cạnh chất lượng và độ bền của cấu trúc. Khác với 'badly built' có thể ám chỉ cả thiết kế lẫn thi công kém, 'poorly-built' thường nhấn mạnh hơn về chất lượng thi công.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Poorly-built'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)