(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ recognition
B2

recognition

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự nhận biết sự nhận ra sự công nhận sự thừa nhận
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Recognition'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự nhận ra, sự nhận biết; sự công nhận, sự thừa nhận.

Definition (English Meaning)

The act of remembering someone or something and knowing who or what they are.

Ví dụ Thực tế với 'Recognition'

  • "He was given recognition for his work in developing the new technology."

    "Anh ấy đã được công nhận vì công lao phát triển công nghệ mới."

  • "Facial recognition technology is becoming increasingly common."

    "Công nghệ nhận diện khuôn mặt ngày càng trở nên phổ biến."

  • "He showed no sign of recognition when she walked into the room."

    "Anh ấy không có dấu hiệu nhận ra cô ấy khi cô ấy bước vào phòng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Recognition'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Tâm lý học Kinh doanh Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Recognition'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'recognition' bao hàm cả quá trình nhận diện một đối tượng quen thuộc và sự chấp nhận hoặc đánh giá cao giá trị của điều gì đó. Sự khác biệt giữa 'recognition' và 'awareness' là 'awareness' chỉ đơn thuần là nhận thức về sự tồn tại, trong khi 'recognition' bao gồm cả việc xác định và hiểu rõ đối tượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'Recognition of' dùng để chỉ sự nhận biết, nhận ra ai/cái gì. Ví dụ: 'Recognition of facial features'. 'Recognition for' dùng để chỉ sự công nhận, khen thưởng vì một điều gì đó. Ví dụ: 'Recognition for outstanding achievements'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Recognition'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)