(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ rota
B2

rota

noun

Nghĩa tiếng Việt

lịch phân công bảng phân công ca trực danh sách phân công nhiệm vụ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Rota'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một danh sách cho biết khi nào mỗi người trong một nhóm phải làm một công việc cụ thể.

Definition (English Meaning)

A list showing when each person in a group has to do a particular job.

Ví dụ Thực tế với 'Rota'

  • "The new staff rota will be posted on the noticeboard."

    "Lịch phân công nhân viên mới sẽ được đăng trên bảng thông báo."

  • "All employees are included on the weekly rota."

    "Tất cả nhân viên đều có tên trong lịch phân công hàng tuần."

  • "I'm not on the rota this weekend, so I'm free."

    "Tôi không có tên trong lịch phân công cuối tuần này, nên tôi rảnh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Rota'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: rota
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

schedule(lịch trình)
roster(danh sách phiên trực)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

shift(ca làm)
duty(nhiệm vụ)
assignment(sự phân công)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quản lý Nhân sự

Ghi chú Cách dùng 'Rota'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'rota' thường được sử dụng trong ngữ cảnh công việc, nơi cần phân công nhiệm vụ luân phiên cho các thành viên trong nhóm. Nó nhấn mạnh tính tuần hoàn và được lập kế hoạch trước. Khác với 'schedule' (lịch trình) vốn chung chung hơn, 'rota' cụ thể về việc ai làm gì vào thời điểm nào.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on in

‘On the rota’ có nghĩa là có tên trong danh sách phân công nhiệm vụ. ‘In the rota’ ít phổ biến hơn, nhưng có thể dùng để chỉ một vai trò cụ thể trong danh sách đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Rota'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)