(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sequence-to-sequence model
C1

sequence-to-sequence model

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mô hình chuỗi-sang-chuỗi mô hình seq2seq
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sequence-to-sequence model'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại kiến trúc mạng nơ-ron hồi quy được thiết kế cho các tác vụ chuyển đổi chuỗi, chẳng hạn như dịch máy, tóm tắt văn bản và nhận dạng giọng nói. Nó ánh xạ một chuỗi đầu vào thành một chuỗi đầu ra.

Definition (English Meaning)

A type of recurrent neural network architecture designed for sequence transduction tasks, such as machine translation, text summarization, and speech recognition. It maps an input sequence to an output sequence.

Ví dụ Thực tế với 'Sequence-to-sequence model'

  • "The sequence-to-sequence model achieved state-of-the-art results on the machine translation task."

    "Mô hình sequence-to-sequence đã đạt được kết quả tốt nhất trên tác vụ dịch máy."

  • "Sequence-to-sequence models are widely used in natural language processing."

    "Các mô hình sequence-to-sequence được sử dụng rộng rãi trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên."

  • "The performance of the sequence-to-sequence model improved with the addition of an attention mechanism."

    "Hiệu suất của mô hình sequence-to-sequence đã được cải thiện khi thêm cơ chế attention."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sequence-to-sequence model'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: sequence-to-sequence model
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

seq2seq model(mô hình seq2seq)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

recurrent neural network(mạng nơ-ron hồi quy)
encoder(bộ mã hóa)
decoder(bộ giải mã)
attention mechanism(cơ chế attention)
machine translation(dịch máy)
text summarization(tóm tắt văn bản)
speech recognition(nhận dạng giọng nói)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Học máy Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Ghi chú Cách dùng 'Sequence-to-sequence model'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Mô hình sequence-to-sequence (seq2seq) rất mạnh mẽ trong việc xử lý dữ liệu chuỗi có độ dài khác nhau. Nó sử dụng một mạng mã hóa (encoder) để tóm tắt chuỗi đầu vào thành một vectơ ngữ cảnh, và một mạng giải mã (decoder) để tạo ra chuỗi đầu ra từ vectơ ngữ cảnh này. Các biến thể bao gồm việc sử dụng cơ chế attention để cải thiện hiệu suất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for in with

‘For’ được dùng để chỉ mục đích sử dụng của mô hình (e.g., sequence-to-sequence models for machine translation). 'In' được dùng khi nói về việc mô hình được sử dụng trong một lĩnh vực cụ thể (e.g., research in sequence-to-sequence models). 'With' thường được sử dụng khi mô tả các thành phần hoặc kỹ thuật được sử dụng cùng với mô hình (e.g., sequence-to-sequence models with attention mechanisms).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sequence-to-sequence model'

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The sequence-to-sequence model is effective for machine translation, isn't it?
Mô hình sequence-to-sequence rất hiệu quả cho dịch máy, đúng không?
Phủ định
A sequence-to-sequence model isn't always the best choice for simple tasks, is it?
Một mô hình sequence-to-sequence không phải lúc nào cũng là lựa chọn tốt nhất cho các tác vụ đơn giản, phải không?
Nghi vấn
Sequence-to-sequence models have shown great success in text summarization, haven't they?
Các mô hình sequence-to-sequence đã cho thấy thành công lớn trong tóm tắt văn bản, phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)