sequential computing
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sequential computing'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một loại hình tính toán trong đó các thao tác được thực hiện theo một trình tự cụ thể, cái này sau cái kia.
Definition (English Meaning)
A type of computing where operations are performed in a specific order, one after another.
Ví dụ Thực tế với 'Sequential computing'
-
"Sequential computing is simpler to implement than parallel computing."
"Tính toán tuần tự dễ triển khai hơn so với tính toán song song."
-
"Most basic programs rely on sequential computing."
"Hầu hết các chương trình cơ bản đều dựa vào tính toán tuần tự."
-
"The limitations of sequential computing have led to the development of parallel processing."
"Những hạn chế của tính toán tuần tự đã dẫn đến sự phát triển của xử lý song song."
Từ loại & Từ liên quan của 'Sequential computing'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: sequential computing (không đếm được)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Sequential computing'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Sequential computing là nền tảng của hầu hết các chương trình máy tính truyền thống. Nó trái ngược với parallel computing, nơi nhiều thao tác có thể được thực hiện đồng thời. Nhấn mạnh vào tính tuần tự và thứ tự thực hiện.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Sequential computing'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish sequential computing wasn't so energy-intensive.
|
Tôi ước tính toán tuần tự không tốn nhiều năng lượng như vậy. |
| Phủ định |
If only sequential computing weren't limited by Amdahl's Law.
|
Giá mà tính toán tuần tự không bị giới hạn bởi Định luật Amdahl. |
| Nghi vấn |
If only we could move beyond sequential computing for all tasks!
|
Giá mà chúng ta có thể vượt ra khỏi tính toán tuần tự cho tất cả các nhiệm vụ! |