(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ shady
B2

shady

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

mờ ám đáng ngờ không rõ ràng khuất tất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Shady'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mờ ám, đáng ngờ, không trung thực hoặc hợp pháp.

Definition (English Meaning)

Of questionable honesty or legality; suspicious.

Ví dụ Thực tế với 'Shady'

  • "That guy seems a little shady to me."

    "Tôi thấy gã đó có vẻ hơi mờ ám."

  • "The deal sounded shady, so I backed out."

    "Thỏa thuận đó nghe có vẻ mờ ám nên tôi đã rút lui."

  • "He's involved in some shady business dealings."

    "Anh ta dính líu đến một số giao dịch kinh doanh mờ ám."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Shady'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: shady
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống thường ngày Pháp luật (không chính thức)

Ghi chú Cách dùng 'Shady'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'shady' thường được dùng để mô tả những hành động, địa điểm, hoặc con người mà bạn không tin tưởng hoặc cảm thấy có điều gì đó không ổn. Nó mang ý nghĩa tiêu cực và thường liên quan đến các hoạt động bất hợp pháp hoặc không đạo đức. Khác với 'suspicious' chỉ đơn giản là nghi ngờ, 'shady' ngụ ý rằng sự nghi ngờ đó có cơ sở và có khả năng cao là sự thật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Shady'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The alley looked shady, so I avoided it.
Con hẻm trông có vẻ mờ ám, nên tôi đã tránh nó.
Phủ định
He wasn't involved in any shady deals, as far as I know.
Theo như tôi biết, anh ấy không dính líu đến bất kỳ giao dịch mờ ám nào.
Nghi vấn
Does this seem shady to you?
Bạn có thấy điều này có vẻ mờ ám không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)