(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ shenanigans
B2

shenanigans

noun (plural)

Nghĩa tiếng Việt

trò tinh quái trò hề những việc làm mờ ám
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Shenanigans'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những trò tinh quái, lừa bịp hoặc những hoạt động mờ ám, đáng ngờ.

Definition (English Meaning)

Secret or questionable activities, often involving trickery or mischief.

Ví dụ Thực tế với 'Shenanigans'

  • "The students were up to their usual shenanigans during the teacher's absence."

    "Học sinh lại giở những trò tinh quái thường lệ trong lúc giáo viên vắng mặt."

  • "We won't tolerate any more of your shenanigans in this company."

    "Chúng tôi sẽ không dung thứ thêm bất kỳ trò hề nào của anh trong công ty này."

  • "Stop the shenanigans and get back to work."

    "Dừng ngay những trò tinh quái đó và quay lại làm việc đi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Shenanigans'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: shenanigans
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp hàng ngày hài hước

Ghi chú Cách dùng 'Shenanigans'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường mang sắc thái tiêu cực hoặc hài hước, ám chỉ những hành vi không nghiêm túc, có thể gây phiền toái hoặc rắc rối nhỏ. Khác với 'pranks' (trò đùa), 'shenanigans' thường liên quan đến sự lén lút và có thể có động cơ không rõ ràng. So với 'mischief' (tinh nghịch), 'shenanigans' có vẻ có tổ chức và phức tạp hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with in

'Shenanigans with' thường ám chỉ ai đó đang tham gia vào những trò tinh quái với một người hoặc một nhóm người nào đó. Ví dụ: 'He's been up to his shenanigans with his friends again.' 'Shenanigans in' thường ám chỉ những trò tinh quái diễn ra trong một bối cảnh hoặc địa điểm cụ thể. Ví dụ: 'There were a lot of shenanigans in the office that day.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Shenanigans'

Rule: clauses-noun-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
That the students engaged in shenanigans during the field trip was reported to the principal.
Việc các học sinh tham gia vào những trò hề trong chuyến đi thực tế đã được báo cáo với hiệu trưởng.
Phủ định
It isn't clear whether the alleged shenanigans actually happened.
Không rõ liệu những trò hề bị cáo buộc có thực sự xảy ra hay không.
Nghi vấn
Whether they will tolerate any more shenanigans is questionable.
Liệu họ có chịu đựng thêm bất kỳ trò hề nào nữa hay không vẫn còn là một câu hỏi.

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The children engaged in some harmless shenanigans after school.
Bọn trẻ đã tham gia vào một vài trò nghịch ngợm vô hại sau giờ học.
Phủ định
The teacher did not tolerate any shenanigans in the classroom.
Giáo viên không dung thứ bất kỳ trò nghịch ngợm nào trong lớp học.
Nghi vấn
Did you witness any shenanigans at the party last night?
Bạn có chứng kiến trò nghịch ngợm nào tại bữa tiệc tối qua không?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If they had planned the event properly, there wouldn't be so much shenanigans going on right now.
Nếu họ đã lên kế hoạch cho sự kiện một cách phù hợp, sẽ không có quá nhiều trò hề đang diễn ra ngay bây giờ.
Phủ định
If she weren't so serious, she might have enjoyed the shenanigans that happened at the party last night.
Nếu cô ấy không quá nghiêm túc, cô ấy có lẽ đã thích những trò hề đã xảy ra ở bữa tiệc tối qua.
Nghi vấn
If you had been paying attention, would you know about all the shenanigans that are planned for tomorrow?
Nếu bạn đã chú ý, bạn có biết về tất cả những trò hề được lên kế hoạch cho ngày mai không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)