(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ shoving
B1

shoving

Danh động từ (Gerund)

Nghĩa tiếng Việt

sự xô đẩy hành động xô đẩy đang xô đẩy chen lấn, xô đẩy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Shoving'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động xô đẩy ai đó hoặc cái gì đó một cách thô bạo và mạnh mẽ.

Definition (English Meaning)

The act of pushing someone or something roughly and forcibly.

Ví dụ Thực tế với 'Shoving'

  • "There was a lot of shoving in the crowd as people tried to get closer to the stage."

    "Có rất nhiều sự xô đẩy trong đám đông khi mọi người cố gắng tiến gần hơn đến sân khấu."

  • "The shoving match broke out after the final whistle."

    "Cuộc ẩu đả xô đẩy nổ ra sau tiếng còi chung cuộc."

  • "Stop shoving! There's plenty of room for everyone."

    "Đừng xô đẩy nữa! Có đủ chỗ cho tất cả mọi người."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Shoving'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hành vi Giao tiếp

Ghi chú Cách dùng 'Shoving'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường diễn tả hành động xô đẩy trong đám đông, hoặc khi tranh giành một cái gì đó. Khác với 'pushing' ở chỗ 'shoving' mang tính chất mạnh bạo, thô lỗ hơn, thường gây ra sự khó chịu hoặc tổn thương.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

into through aside

‘Shoving into’ chỉ việc xô đẩy ai đó vào một vị trí cụ thể. ‘Shoving through’ chỉ việc xô đẩy để vượt qua một đám đông hoặc chướng ngại vật. ‘Shoving aside’ chỉ việc xô đẩy ai đó hoặc cái gì đó sang một bên để mở đường.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Shoving'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)