(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ slide show software
B1

slide show software

noun

Nghĩa tiếng Việt

phần mềm trình chiếu phần mềm tạo slide ứng dụng thuyết trình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Slide show software'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Phần mềm cho phép người dùng tạo và hiển thị một loạt các slide, thường chứa văn bản và hình ảnh, theo một trình tự nhất định.

Definition (English Meaning)

Software that allows users to create and display a series of slides, typically containing text and images, in a sequential order.

Ví dụ Thực tế với 'Slide show software'

  • "Many businesses use slide show software to present their ideas to clients."

    "Nhiều doanh nghiệp sử dụng phần mềm trình chiếu để trình bày ý tưởng của họ cho khách hàng."

  • "I used slide show software to create a presentation for my class."

    "Tôi đã sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo một bài thuyết trình cho lớp học của mình."

  • "The company's marketing team relies on slide show software to deliver compelling sales pitches."

    "Đội ngũ marketing của công ty dựa vào phần mềm trình chiếu để đưa ra các bài chào hàng hấp dẫn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Slide show software'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: slide show software
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

PowerPoint(PowerPoint)
Google Slides(Google Slides)
Keynote(Keynote)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Slide show software'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các chương trình như Microsoft PowerPoint, Google Slides, Keynote (của Apple), và các phần mềm tương tự. Nó nhấn mạnh khả năng trình bày thông tin trực quan thông qua các slide.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Slide show software'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)