(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ software release
B2

software release

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phát hành phần mềm phiên bản phần mềm bản phát hành phần mềm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Software release'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động phân phối hoặc cung cấp một phiên bản mới hoặc cập nhật của một ứng dụng hoặc hệ thống phần mềm.

Definition (English Meaning)

The act of distributing or making available a new or updated version of a software application or system.

Ví dụ Thực tế với 'Software release'

  • "The software release is scheduled for next Monday."

    "Việc phát hành phần mềm được lên lịch vào thứ Hai tới."

  • "The company announced the software release at the conference."

    "Công ty đã công bố việc phát hành phần mềm tại hội nghị."

  • "Users are eagerly awaiting the new software release with improved features."

    "Người dùng đang háo hức chờ đợi phiên bản phần mềm mới với các tính năng được cải thiện."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Software release'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: software release
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

software launch(ra mắt phần mềm)
software distribution(phân phối phần mềm)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Software release'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ sự phát hành chính thức của một phần mềm đến công chúng hoặc một nhóm người dùng cụ thể. Nó bao gồm việc kiểm tra, sửa lỗi và chuẩn bị phần mềm cho việc sử dụng rộng rãi. Thường đi kèm với tài liệu hướng dẫn sử dụng và các ghi chú phát hành.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

‘Release of’ ám chỉ hành động phát hành. Ví dụ: ‘The release of the new software.’. ‘Release for’ ám chỉ mục đích phát hành. Ví dụ: ‘The software release for the new operating system.’

Ngữ pháp ứng dụng với 'Software release'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)