(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sufferable
B2

sufferable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

có thể chịu đựng được có thể chấp nhận được chịu đựng được chấp nhận được (miễn cưỡng)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sufferable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có thể chịu đựng hoặc cam chịu được; có thể chấp nhận được.

Definition (English Meaning)

Capable of being tolerated or endured; bearable.

Ví dụ Thực tế với 'Sufferable'

  • "The pain was sufferable, but still unpleasant."

    "Cơn đau có thể chịu đựng được, nhưng vẫn khó chịu."

  • "His cooking is barely sufferable."

    "Món ăn của anh ta hầu như không thể nuốt nổi."

  • "She found his behavior barely sufferable."

    "Cô ấy thấy hành vi của anh ta hầu như không thể chấp nhận được."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sufferable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: sufferable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

pain(đau đớn)
annoyance(sự khó chịu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Sufferable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'sufferable' mô tả điều gì đó không dễ chịu nhưng vẫn có thể chấp nhận hoặc chịu đựng được đến một mức độ nào đó. Nó mang sắc thái nhẹ hơn so với 'unbearable' hoặc 'intolerable'. Nó thường được dùng để mô tả tính cách, hành vi hoặc tình huống.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

Khi đi với 'to', 'sufferable to' có nghĩa là có thể chấp nhận được đối với ai đó. Ví dụ: 'His arrogance was barely sufferable to his colleagues.' (Sự kiêu ngạo của anh ta hầu như không thể chấp nhận được đối với các đồng nghiệp của anh ta.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sufferable'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)