(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ surrendered
B2

surrendered

Động từ (quá khứ phân từ)

Nghĩa tiếng Việt

đầu hàng từ bỏ giao nộp khuất phục
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Surrendered'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá khứ và quá khứ phân từ của 'surrender': dừng chiến đấu và thừa nhận thất bại; từ bỏ hoặc giao nộp cái gì đó.

Definition (English Meaning)

Past tense and past participle of 'surrender': to stop fighting and admit defeat; to give up or hand over something.

Ví dụ Thực tế với 'Surrendered'

  • "The troops surrendered to the enemy."

    "Quân đội đã đầu hàng quân địch."

  • "They surrendered their weapons to the police."

    "Họ đã giao nộp vũ khí cho cảnh sát."

  • "She surrendered all hope of finding him alive."

    "Cô ấy đã từ bỏ mọi hy vọng tìm thấy anh ta còn sống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Surrendered'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chiến tranh/Quân sự Pháp luật Quan hệ Cá nhân

Ghi chú Cách dùng 'Surrendered'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi sử dụng 'surrendered', cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu rõ ý nghĩa cụ thể. Trong quân sự, nó chỉ sự đầu hàng. Trong các ngữ cảnh khác, nó chỉ sự từ bỏ một cách tự nguyện hoặc miễn cưỡng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to to oneself to

‘Surrender to’ (ai/cái gì): Đầu hàng, giao nộp cho ai/cái gì. ‘Surrender oneself to’ (cảm xúc/sự việc): Phó mặc bản thân cho một cảm xúc hoặc sự việc nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Surrendered'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the general hadn't surrendered the city so quickly.
Tôi ước gì vị tướng đã không đầu hàng thành phố quá nhanh.
Phủ định
If only the team hadn't surrendered their lead in the final minutes of the game.
Giá mà đội không từ bỏ lợi thế dẫn trước của họ trong những phút cuối của trận đấu.
Nghi vấn
I wish the troops wouldn't surrender. What can I do to encourage them to fight?
Tôi ước gì quân đội sẽ không đầu hàng. Tôi có thể làm gì để khuyến khích họ chiến đấu?
(Vị trí vocab_tab4_inline)