(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sword
B1

sword

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

kiếm gươm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sword'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại vũ khí có lưỡi kim loại dài và chuôi có bộ phận bảo vệ tay, được sử dụng để đâm hoặc chém.

Definition (English Meaning)

A weapon with a long metal blade and a hilt with a hand guard, used for thrusting or striking.

Ví dụ Thực tế với 'Sword'

  • "The knight drew his sword and charged into battle."

    "Hiệp sĩ rút kiếm và xông vào trận chiến."

  • "He swore an oath on his sword."

    "Anh ta thề trên thanh kiếm của mình."

  • "The museum displays a collection of ancient swords."

    "Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập kiếm cổ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sword'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vũ khí học Lịch sử Văn hóa

Ghi chú Cách dùng 'Sword'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'sword' thường liên quan đến các loại vũ khí có lưỡi dài, được sử dụng trong cận chiến. Nó mang ý nghĩa về sức mạnh, danh dự, và thường gắn liền với hình ảnh các chiến binh, hiệp sĩ trong lịch sử và văn hóa. So sánh với 'knife' (dao), 'sword' dài hơn và được thiết kế cho chiến đấu, trong khi 'knife' thường được dùng cho các mục đích hàng ngày.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with by

'with a sword': ám chỉ việc sử dụng kiếm làm công cụ hoặc vũ khí. 'by the sword': ám chỉ cái chết hoặc sự hủy diệt do kiếm gây ra.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sword'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)