(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ take-off
B1

take-off

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

cất cánh sự cất cánh tăng vọt khởi sắc cởi ra rời đi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Take-off'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động cất cánh của máy bay, rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay.

Definition (English Meaning)

The act of an aircraft leaving the ground and beginning to fly.

Ví dụ Thực tế với 'Take-off'

  • "The plane's take-off was delayed due to bad weather."

    "Việc cất cánh của máy bay bị hoãn do thời tiết xấu."

  • "The take-off was smooth and uneventful."

    "Việc cất cánh diễn ra suôn sẻ và không có sự cố."

  • "She decided to take off her coat because it was warm inside."

    "Cô ấy quyết định cởi áo khoác vì bên trong ấm áp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Take-off'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: take-off
  • Verb: take off
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hàng không Kinh tế Thể thao

Ghi chú Cách dùng 'Take-off'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đây là nghĩa phổ biến nhất của 'take-off'. Nó thường được dùng trong ngữ cảnh hàng không.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

before during

'before take-off' (trước khi cất cánh) chỉ khoảng thời gian ngay trước khi máy bay rời mặt đất. 'during take-off' (trong khi cất cánh) chỉ khoảng thời gian máy bay đang tăng tốc và rời mặt đất.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Take-off'

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The plane had been taking off for an hour before the engine trouble started.
Máy bay đã cất cánh được một giờ thì sự cố động cơ bắt đầu.
Phủ định
The pilot hadn't been taking off in that direction before the control tower instructed him to.
Phi công đã không cất cánh theo hướng đó trước khi trạm kiểm soát không lưu hướng dẫn anh ta.
Nghi vấn
Had the bird been taking off from the ground when the photographer snapped the picture?
Có phải con chim đã đang cất cánh khỏi mặt đất khi nhiếp ảnh gia chụp ảnh không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)