(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ temperature fluctuation
B2

temperature fluctuation

noun

Nghĩa tiếng Việt

biến động nhiệt độ dao động nhiệt độ sự thay đổi nhiệt độ thất thường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Temperature fluctuation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự thay đổi hoặc biến động về nhiệt độ trong một khoảng thời gian.

Definition (English Meaning)

A change or variation in temperature over a period of time.

Ví dụ Thực tế với 'Temperature fluctuation'

  • "The temperature fluctuation during the day was significant."

    "Sự biến động nhiệt độ trong ngày là đáng kể."

  • "These temperature fluctuations can affect crop yields."

    "Những biến động nhiệt độ này có thể ảnh hưởng đến năng suất cây trồng."

  • "The device measures temperature fluctuations with high precision."

    "Thiết bị đo sự biến động nhiệt độ với độ chính xác cao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Temperature fluctuation'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

temperature variation(sự biến thiên nhiệt độ)
temperature swing(sự dao động nhiệt độ)

Trái nghĩa (Antonyms)

temperature stability(sự ổn định nhiệt độ)
constant temperature(nhiệt độ không đổi)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học môi trường Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Temperature fluctuation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để chỉ sự dao động nhiệt độ không ổn định, có thể là tăng hoặc giảm. Nó khác với 'temperature change' (sự thay đổi nhiệt độ) ở chỗ 'fluctuation' nhấn mạnh đến tính dao động, thất thường.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'Fluctuation in temperature' chỉ sự biến động *trong* nhiệt độ. 'Fluctuation of temperature' (ít phổ biến hơn) cũng mang ý nghĩa tương tự, nhưng đôi khi có thể ngụ ý đến việc đo đạc, quan sát sự biến động của nhiệt độ đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Temperature fluctuation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)