(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tile roofing
B1

tile roofing

Noun

Nghĩa tiếng Việt

lợp mái ngói mái ngói kỹ thuật lợp ngói
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tile roofing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình hoặc phương pháp lắp đặt hoặc bảo trì một mái nhà làm bằng ngói.

Definition (English Meaning)

The process or method of installing or maintaining a roof made of tiles.

Ví dụ Thực tế với 'Tile roofing'

  • "The contractor specializes in tile roofing."

    "Nhà thầu chuyên về lợp mái ngói."

  • "Tile roofing is a durable and aesthetically pleasing option."

    "Lợp mái ngói là một lựa chọn bền và thẩm mỹ."

  • "Proper tile roofing installation is essential to prevent leaks."

    "Việc lắp đặt mái ngói đúng cách là rất cần thiết để ngăn ngừa rò rỉ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tile roofing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: tile roofing
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

tiled roof(mái ngói)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xây dựng

Ghi chú Cách dùng 'Tile roofing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ "tile roofing" thường đề cập đến cả vật liệu (ngói) và quá trình lợp mái. Nó nhấn mạnh loại vật liệu được sử dụng để lợp mái. Sự khác biệt với 'roofing' nói chung là 'roofing' có thể ám chỉ nhiều loại vật liệu khác nhau như tôn, tấm lợp,... trong khi 'tile roofing' chỉ cụ thể là ngói.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

"Tile roofing with ceramic tiles" (Lợp mái bằng ngói gốm) - cho thấy vật liệu cụ thể được sử dụng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tile roofing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)