(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unconventional warfare
C1

unconventional warfare

Noun

Nghĩa tiếng Việt

chiến tranh phi quy ước chiến tranh bất thường chiến tranh không quy ước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unconventional warfare'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các hành động quân sự được thực hiện bởi các lực lượng không chính quy, thường liên quan đến các chiến thuật du kích, phá hoại, lật đổ và các phương pháp khác không thường được sử dụng trong chiến tranh thông thường.

Definition (English Meaning)

Military actions conducted by irregular forces, often involving guerrilla tactics, sabotage, subversion, and other methods not typically employed in conventional warfare.

Ví dụ Thực tế với 'Unconventional warfare'

  • "Unconventional warfare played a significant role in the Vietnam War."

    "Chiến tranh phi quy ước đóng một vai trò quan trọng trong Chiến tranh Việt Nam."

  • "The CIA has been involved in unconventional warfare operations in various countries."

    "CIA đã tham gia vào các hoạt động chiến tranh phi quy ước ở nhiều quốc gia khác nhau."

  • "Unconventional warfare tactics can be effective against a larger, more powerful adversary."

    "Các chiến thuật chiến tranh phi quy ước có thể hiệu quả chống lại một đối thủ lớn hơn và mạnh hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unconventional warfare'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: unconventional warfare
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quân sự Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Unconventional warfare'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chiến tranh phi quy ước tập trung vào việc làm suy yếu ý chí và khả năng của đối phương thông qua các phương pháp gián tiếp hơn là đối đầu trực tiếp. Nó khác với chiến tranh thông thường ở chỗ nó thường liên quan đến các lực lượng không chính quy và các hoạt động bí mật. Sự khác biệt nằm ở chiến thuật và mục tiêu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

`in unconventional warfare`: ám chỉ việc sử dụng các chiến thuật phi quy ước *trong* một cuộc chiến. `of unconventional warfare`: ám chỉ các đặc điểm hoặc bản chất *của* chiến tranh phi quy ước.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unconventional warfare'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The military used to consider unconventional warfare a last resort.
Quân đội đã từng coi chiến tranh phi quy ước là phương sách cuối cùng.
Phủ định
They didn't use to train soldiers in the tactics of unconventional warfare.
Họ đã không từng huấn luyện binh lính về các chiến thuật của chiến tranh phi quy ước.
Nghi vấn
Did they use to focus more on conventional battles than unconventional warfare?
Họ đã từng tập trung nhiều hơn vào các trận chiến thông thường hơn là chiến tranh phi quy ước phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)