(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ uncovering
B2

uncovering

Động từ (dạng V-ing)

Nghĩa tiếng Việt

khám phá làm lộ ra vạch trần tiết lộ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Uncovering'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Việc khám phá hoặc làm lộ ra điều gì đó trước đây bị che giấu hoặc chưa được biết đến.

Definition (English Meaning)

Discovering something previously hidden or unknown.

Ví dụ Thực tế với 'Uncovering'

  • "The journalist is uncovering a major scandal."

    "Nhà báo đang khám phá ra một vụ bê bối lớn."

  • "They are uncovering new evidence in the case."

    "Họ đang khám phá ra những bằng chứng mới trong vụ án."

  • "Scientists are uncovering the secrets of the universe."

    "Các nhà khoa học đang khám phá những bí mật của vũ trụ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Uncovering'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

covering(che đậy)
hiding(giấu giếm)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Uncovering'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để diễn tả quá trình tìm kiếm, điều tra và tiết lộ thông tin, bí mật hoặc sự thật. So sánh với 'discovering', 'unearthing', 'revealing', 'uncovering' thường mang ý nghĩa chủ động, có nỗ lực tìm kiếm hoặc điều tra.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about of

'Uncovering about' dùng để chỉ việc khám phá ra điều gì đó liên quan đến một chủ đề cụ thể. 'Uncovering of' thường nhấn mạnh quá trình khám phá hoặc sự tiết lộ của một thông tin nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Uncovering'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had uncovered the truth earlier.
Tôi ước tôi đã khám phá ra sự thật sớm hơn.
Phủ định
If only they hadn't uncovered the scandal; the company would still be thriving.
Giá mà họ đã không phanh phui vụ bê bối; công ty vẫn đang phát triển mạnh mẽ.
Nghi vấn
If only he could uncover the secret message hidden in the painting, wouldn't that be amazing?
Giá mà anh ấy có thể khám phá ra thông điệp bí mật ẩn trong bức tranh, chẳng phải sẽ rất tuyệt vời sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)