(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ waste generation
B2

waste generation

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự phát sinh chất thải lượng chất thải phát sinh tạo ra chất thải
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Waste generation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự phát sinh, tạo ra chất thải.

Definition (English Meaning)

The production of waste materials.

Ví dụ Thực tế với 'Waste generation'

  • "The waste generation of the city has increased significantly in recent years."

    "Lượng chất thải phát sinh của thành phố đã tăng đáng kể trong những năm gần đây."

  • "Effective waste management strategies are crucial to reduce waste generation."

    "Các chiến lược quản lý chất thải hiệu quả là rất quan trọng để giảm lượng chất thải phát sinh."

  • "The report analyzes waste generation trends over the past decade."

    "Báo cáo phân tích xu hướng phát sinh chất thải trong thập kỷ qua."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Waste generation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: waste generation
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

waste production(sản xuất chất thải)
waste creation(tạo ra chất thải)

Trái nghĩa (Antonyms)

waste reduction(giảm thiểu chất thải)
waste minimization(tối thiểu hóa chất thải)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học môi trường Quản lý chất thải

Ghi chú Cách dùng 'Waste generation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh quản lý môi trường, chính sách công, và các quy trình sản xuất để mô tả lượng chất thải được tạo ra từ các hoạt động khác nhau. Nó thường đi kèm với các nỗ lực giảm thiểu, tái chế hoặc xử lý chất thải.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of from

Sử dụng 'of' để chỉ loại chất thải (waste generation of plastic). Sử dụng 'from' để chỉ nguồn gốc chất thải (waste generation from factories).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Waste generation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)