wheedle
verbNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Wheedle'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Dùng lời ngon ngọt, nịnh nọt hoặc dỗ dành để thuyết phục ai đó làm gì hoặc cho bạn thứ gì đó.
Definition (English Meaning)
To use flattery or coaxing in order to persuade someone to do something or give you something.
Ví dụ Thực tế với 'Wheedle'
-
"She tried to wheedle a pay rise out of her boss."
"Cô ấy đã cố gắng dỗ ngọt ông chủ để được tăng lương."
-
"The child tried to wheedle his mother into buying him candy."
"Đứa trẻ cố gắng dỗ dành mẹ mua kẹo cho nó."
-
"Don't let him wheedle you into lending him money."
"Đừng để anh ta dỗ ngọt bạn cho anh ta vay tiền."
Từ loại & Từ liên quan của 'Wheedle'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: wheedle
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Wheedle'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Wheedle thường mang nghĩa tiêu cực hơn so với 'persuade' hay 'convince'. Nó ngụ ý một sự thiếu trung thực hoặc thao túng trong cách tiếp cận. Khác với 'flatter' (tâng bốc) chỉ tập trung vào việc khen ngợi, 'wheedle' sử dụng sự tâng bốc như một công cụ để đạt được mục đích.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
wheedle someone out of something: Thuyết phục ai đó cho bạn cái gì. Ví dụ: 'She wheedled him out of his savings.' (Cô ấy đã dỗ ngọt để lấy hết tiền tiết kiệm của anh ta.) wheedle someone into (doing) something: Dỗ ngọt ai đó làm gì. Ví dụ: 'He wheedled her into going on a date with him.' (Anh ta đã dỗ dành cô ấy đi hẹn hò với anh ta.)
Ngữ pháp ứng dụng với 'Wheedle'
Rule: clauses-relative-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The child, who could wheedle his mother into buying him anything, got a new toy.
|
Đứa trẻ, đứa mà có thể nài nỉ mẹ mua cho bất cứ thứ gì, đã có một món đồ chơi mới. |
| Phủ định |
He isn't the kind of person who can wheedle his way out of trouble.
|
Anh ấy không phải là kiểu người có thể nài nỉ để thoát khỏi rắc rối. |
| Nghi vấn |
Is there anyone who can wheedle the information from the suspect?
|
Có ai có thể nài nỉ để lấy thông tin từ nghi phạm không? |
Rule: parts-of-speech-interjections
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Wow, she can wheedle information out of anyone!
|
Chà, cô ấy có thể moi thông tin từ bất kỳ ai! |
| Phủ định |
Hey, I didn't wheedle him into doing anything he didn't want to do.
|
Này, tôi không hề nài nỉ anh ta làm bất cứ điều gì anh ta không muốn làm. |
| Nghi vấn |
Well, can you wheedle your way into getting us tickets?
|
Chà, bạn có thể nài nỉ để có được vé cho chúng ta không? |
Rule: parts-of-speech-pronouns
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She tried to wheedle a new phone from her parents.
|
Cô ấy đã cố gắng nài nỉ bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại mới. |
| Phủ định |
They didn't wheedle any secrets from him.
|
Họ đã không nài nỉ để moi được bí mật nào từ anh ta. |
| Nghi vấn |
Did he wheedle his way into her heart?
|
Có phải anh ấy đã dùng lời ngon ngọt để chiếm được trái tim cô ấy không? |
Rule: punctuation-colon
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
He tried to wheedle a new bicycle from his parents: he knew they were soft touches.
|
Cậu bé cố gắng nài nỉ bố mẹ mua cho một chiếc xe đạp mới: cậu biết bố mẹ rất dễ mềm lòng. |
| Phủ định |
She didn't wheedle her way into the exclusive club: she earned her membership through hard work.
|
Cô ấy không nài nỉ để được vào câu lạc bộ độc quyền: cô ấy giành được tư cách thành viên nhờ làm việc chăm chỉ. |
| Nghi vấn |
Did he really wheedle the information out of her: or did she offer it freely?
|
Anh ta thực sự đã nài nỉ để có được thông tin từ cô ấy: hay là cô ấy tự nguyện cung cấp? |