(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ wheedle
B2

wheedle

verb

Nghĩa tiếng Việt

dỗ ngọt nịnh nọt dụ dỗ làm nũng để xin xỏ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Wheedle'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dùng lời ngon ngọt, nịnh nọt hoặc dỗ dành để thuyết phục ai đó làm gì hoặc cho bạn thứ gì đó.

Definition (English Meaning)

To use flattery or coaxing in order to persuade someone to do something or give you something.

Ví dụ Thực tế với 'Wheedle'

  • "She tried to wheedle a pay rise out of her boss."

    "Cô ấy đã cố gắng dỗ ngọt ông chủ để được tăng lương."

  • "The child tried to wheedle his mother into buying him candy."

    "Đứa trẻ cố gắng dỗ dành mẹ mua kẹo cho nó."

  • "Don't let him wheedle you into lending him money."

    "Đừng để anh ta dỗ ngọt bạn cho anh ta vay tiền."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Wheedle'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: wheedle
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

flatter(tâng bốc, nịnh hót)
manipulate(thao túng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Wheedle'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Wheedle thường mang nghĩa tiêu cực hơn so với 'persuade' hay 'convince'. Nó ngụ ý một sự thiếu trung thực hoặc thao túng trong cách tiếp cận. Khác với 'flatter' (tâng bốc) chỉ tập trung vào việc khen ngợi, 'wheedle' sử dụng sự tâng bốc như một công cụ để đạt được mục đích.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

out of into

wheedle someone out of something: Thuyết phục ai đó cho bạn cái gì. Ví dụ: 'She wheedled him out of his savings.' (Cô ấy đã dỗ ngọt để lấy hết tiền tiết kiệm của anh ta.) wheedle someone into (doing) something: Dỗ ngọt ai đó làm gì. Ví dụ: 'He wheedled her into going on a date with him.' (Anh ta đã dỗ dành cô ấy đi hẹn hò với anh ta.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Wheedle'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The child, who could wheedle his mother into buying him anything, got a new toy.
Đứa trẻ, đứa mà có thể nài nỉ mẹ mua cho bất cứ thứ gì, đã có một món đồ chơi mới.
Phủ định
He isn't the kind of person who can wheedle his way out of trouble.
Anh ấy không phải là kiểu người có thể nài nỉ để thoát khỏi rắc rối.
Nghi vấn
Is there anyone who can wheedle the information from the suspect?
Có ai có thể nài nỉ để lấy thông tin từ nghi phạm không?

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, she can wheedle information out of anyone!
Chà, cô ấy có thể moi thông tin từ bất kỳ ai!
Phủ định
Hey, I didn't wheedle him into doing anything he didn't want to do.
Này, tôi không hề nài nỉ anh ta làm bất cứ điều gì anh ta không muốn làm.
Nghi vấn
Well, can you wheedle your way into getting us tickets?
Chà, bạn có thể nài nỉ để có được vé cho chúng ta không?

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She tried to wheedle a new phone from her parents.
Cô ấy đã cố gắng nài nỉ bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại mới.
Phủ định
They didn't wheedle any secrets from him.
Họ đã không nài nỉ để moi được bí mật nào từ anh ta.
Nghi vấn
Did he wheedle his way into her heart?
Có phải anh ấy đã dùng lời ngon ngọt để chiếm được trái tim cô ấy không?

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He tried to wheedle a new bicycle from his parents: he knew they were soft touches.
Cậu bé cố gắng nài nỉ bố mẹ mua cho một chiếc xe đạp mới: cậu biết bố mẹ rất dễ mềm lòng.
Phủ định
She didn't wheedle her way into the exclusive club: she earned her membership through hard work.
Cô ấy không nài nỉ để được vào câu lạc bộ độc quyền: cô ấy giành được tư cách thành viên nhờ làm việc chăm chỉ.
Nghi vấn
Did he really wheedle the information out of her: or did she offer it freely?
Anh ta thực sự đã nài nỉ để có được thông tin từ cô ấy: hay là cô ấy tự nguyện cung cấp?
(Vị trí vocab_tab4_inline)