(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ zone
A2

zone

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khu vực vùng đới quy hoạch khu vực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Zone'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khu vực hoặc vùng có các đặc điểm hoặc tính chất cụ thể.

Definition (English Meaning)

An area or region with particular features or characteristics.

Ví dụ Thực tế với 'Zone'

  • "This area is a residential zone."

    "Khu vực này là một khu dân cư."

  • "The exclusion zone around the nuclear plant is heavily guarded."

    "Vùng cấm xung quanh nhà máy hạt nhân được bảo vệ nghiêm ngặt."

  • "He was really in the zone during the basketball game."

    "Anh ấy thực sự đang đạt phong độ cao trong trận bóng rổ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Zone'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Địa lý Thể thao Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Zone'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'zone' thường được dùng để chỉ một khu vực có mục đích sử dụng riêng biệt (ví dụ: khu dân cư, khu công nghiệp), hoặc một vùng có đặc điểm địa lý, khí hậu đặc trưng. Nó cũng có thể đề cập đến một trạng thái tinh thần (ví dụ: 'in the zone' trong thể thao).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of within

'in' được dùng để chỉ vị trí bên trong một khu vực cụ thể (ví dụ: 'in the industrial zone'). 'of' được dùng để chỉ một loại khu vực (ví dụ: 'a zone of exclusion'). 'within' dùng để chỉ vị trí bên trong một giới hạn được xác định rõ ràng (ví dụ: 'within the safety zone').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Zone'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)