(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ aggregate income
C1

aggregate income

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tổng thu nhập tổng sản lượng thu nhập
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Aggregate income'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tổng thu nhập kiếm được bởi tất cả các cá nhân hoặc tổ chức trong một khu vực hoặc nền kinh tế cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.

Definition (English Meaning)

The total income earned by all individuals or entities within a specific region or economy during a particular period.

Ví dụ Thực tế với 'Aggregate income'

  • "The aggregate income of the state increased by 5% last year."

    "Tổng thu nhập của bang đã tăng 5% vào năm ngoái."

  • "Economists analyze aggregate income to understand trends in the labor market."

    "Các nhà kinh tế phân tích tổng thu nhập để hiểu các xu hướng trên thị trường lao động."

  • "Changes in aggregate income can be an indicator of economic recession or recovery."

    "Những thay đổi trong tổng thu nhập có thể là một chỉ số về suy thoái hoặc phục hồi kinh tế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Aggregate income'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: aggregate income
  • Adjective: aggregate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

total income(tổng thu nhập)
gross income(thu nhập gộp)

Trái nghĩa (Antonyms)

individual income(thu nhập cá nhân)
disposable income(thu nhập khả dụng)

Từ liên quan (Related Words)

national income(thu nhập quốc gia)
GDP(GDP (Tổng sản phẩm quốc nội))
economic growth(tăng trưởng kinh tế)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Aggregate income'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'aggregate income' nhấn mạnh tổng số tiền kiếm được, không phải thu nhập của một cá nhân hay một công ty. Nó được sử dụng để đánh giá sức khỏe kinh tế của một khu vực hoặc quốc gia. Nó khác với 'personal income' (thu nhập cá nhân) hoặc 'national income' (thu nhập quốc gia) mặc dù có liên quan.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

‘Aggregate income of [region/population]’ dùng để chỉ tổng thu nhập của khu vực/dân số đó. ‘Aggregate income for [period]’ dùng để chỉ tổng thu nhập trong khoảng thời gian đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Aggregate income'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)