benighted
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Benighted'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Ở trong trạng thái tăm tối về trí tuệ hoặc đạo đức; thiếu hiểu biết; ngu dốt.
Definition (English Meaning)
In a state of intellectual or moral darkness; unenlightened; ignorant.
Ví dụ Thực tế với 'Benighted'
-
"They are a benighted people, living in ignorance and fear."
"Họ là một dân tộc lạc hậu, sống trong sự ngu dốt và sợ hãi."
-
"How can we expect progress when so many people remain benighted?"
"Làm sao chúng ta có thể mong đợi sự tiến bộ khi quá nhiều người vẫn còn lạc hậu?"
-
"The play satirizes the benighted views of the aristocracy."
"Vở kịch châm biếm những quan điểm lạc hậu của giới quý tộc."
Từ loại & Từ liên quan của 'Benighted'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: benighted
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Benighted'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'benighted' mang sắc thái mạnh mẽ hơn so với 'ignorant' (thiếu hiểu biết). Nó thường được dùng để chỉ sự lạc hậu, thiếu văn minh, hoặc sự cố chấp trong suy nghĩ, thường do thiếu thông tin hoặc giáo dục. Nó hàm ý một sự tối tăm về mặt nhận thức, có thể mang tính miệt thị. So với 'unenlightened', 'benighted' thường mang tính phê phán và có phần cổ điển hơn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Benighted'
Rule: parts-of-speech-infinitives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
To remain benighted about the company's financial situation is a dangerous risk.
|
Việc tiếp tục không biết gì về tình hình tài chính của công ty là một rủi ro nguy hiểm. |
| Phủ định |
It is better not to be benighted about the consequences of your actions.
|
Tốt hơn là không nên mù mờ về hậu quả của hành động của bạn. |
| Nghi vấn |
Why do they choose to remain so benighted about the world around them?
|
Tại sao họ lại chọn cách tiếp tục u mê về thế giới xung quanh họ? |