(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ business expenses
B2

business expenses

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chi phí kinh doanh phí tổn kinh doanh các khoản chi phí hoạt động
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Business expenses'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chi phí mà một doanh nghiệp phải gánh chịu để hoạt động và tạo ra doanh thu.

Definition (English Meaning)

Costs that a business incurs to operate and generate revenue.

Ví dụ Thực tế với 'Business expenses'

  • "The company's business expenses increased due to rising fuel costs."

    "Chi phí kinh doanh của công ty tăng lên do giá nhiên liệu tăng."

  • "Keeping accurate records of business expenses is crucial for tax purposes."

    "Việc lưu giữ hồ sơ chính xác về chi phí kinh doanh là rất quan trọng cho mục đích thuế."

  • "The company is trying to reduce its business expenses to improve profitability."

    "Công ty đang cố gắng giảm chi phí kinh doanh để cải thiện lợi nhuận."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Business expenses'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: business expenses
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

travel expenses(chi phí đi lại)
marketing expenses(chi phí marketing)
office expenses(chi phí văn phòng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Business expenses'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'business expenses' bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau, từ chi phí cố định như thuê văn phòng đến chi phí biến đổi như chi phí marketing. Nó thường liên quan đến các chi phí hợp lệ được khấu trừ thuế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for on

‘Expenses for’: Thường dùng để chỉ mục đích của chi phí (ví dụ: expenses for marketing). ‘Expenses on’: Thường dùng để chỉ đối tượng mà chi phí được chi trả (ví dụ: expenses on office supplies).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Business expenses'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)