(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ operating costs
B2

operating costs

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chi phí hoạt động phí vận hành chi phí điều hành
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Operating costs'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các chi phí phát sinh từ hoạt động hàng ngày thông thường của một doanh nghiệp.

Definition (English Meaning)

The expenses incurred from the normal day-to-day running of a business.

Ví dụ Thực tế với 'Operating costs'

  • "The company is trying to reduce its operating costs to improve profitability."

    "Công ty đang cố gắng giảm chi phí hoạt động để cải thiện lợi nhuận."

  • "Our operating costs are too high, so we need to find ways to cut back."

    "Chi phí hoạt động của chúng tôi quá cao, vì vậy chúng tôi cần tìm cách cắt giảm."

  • "The new software is designed to reduce operating costs by automating many processes."

    "Phần mềm mới được thiết kế để giảm chi phí hoạt động bằng cách tự động hóa nhiều quy trình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Operating costs'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: operating costs
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Operating costs'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Operating costs bao gồm các chi phí cần thiết để duy trì hoạt động kinh doanh, chẳng hạn như tiền thuê nhà, tiền lương, chi phí tiện ích và chi phí vật tư. Cần phân biệt với chi phí vốn (capital costs), là các chi phí đầu tư vào tài sản cố định như máy móc, thiết bị. Operating costs ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in: được sử dụng để chỉ chi phí trong một lĩnh vực cụ thể (ví dụ: *operating costs in the manufacturing sector*). of: được sử dụng để chỉ chi phí của một hoạt động cụ thể (ví dụ: *the operating costs of the factory*).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Operating costs'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)