(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ calorie consumption
B2

calorie consumption

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lượng calo tiêu thụ sự tiêu thụ calo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Calorie consumption'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Lượng calo mà một người ăn hoặc uống.

Definition (English Meaning)

The amount of calories that someone eats or drinks.

Ví dụ Thực tế với 'Calorie consumption'

  • "Daily calorie consumption should be balanced with physical activity to maintain a healthy weight."

    "Lượng calo tiêu thụ hàng ngày nên được cân bằng với hoạt động thể chất để duy trì cân nặng khỏe mạnh."

  • "Reducing calorie consumption is crucial for weight loss."

    "Giảm lượng calo tiêu thụ là rất quan trọng để giảm cân."

  • "The study examined the relationship between calorie consumption and cardiovascular health."

    "Nghiên cứu đã kiểm tra mối quan hệ giữa lượng calo tiêu thụ và sức khỏe tim mạch."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Calorie consumption'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sức khỏe và Dinh dưỡng

Ghi chú Cách dùng 'Calorie consumption'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ việc tiêu thụ năng lượng thông qua thức ăn và đồ uống, thường được sử dụng trong bối cảnh dinh dưỡng, sức khỏe và quản lý cân nặng. Nó khác với 'energy expenditure' (tiêu hao năng lượng), đề cập đến lượng calo cơ thể đốt cháy.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

'of' thường được dùng để chỉ nguồn gốc hoặc thành phần (ví dụ: calorie consumption of processed foods). 'on' ít phổ biến hơn nhưng có thể dùng để chỉ ảnh hưởng (ví dụ: calorie consumption on weight gain).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Calorie consumption'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)